145,000 vnđ
(Giá chưa VAT)- 5 Port 10/100Mbps RJ45; MDI-MDIX, Plug&Play, tự động dò tìm tốc độ 10/100Mbps
- Kiểu dáng nhỏ gọn thiết lập dạng “Cắm-và-Chạy”
- 5 cổng tiện lợi hỗ trợ Full/Half-Duplex trên cổng Ethernet tiêu chuẩn và tốc độ cao
- Truyền tải an toàn
- Vỏ ngoài gọn nhẹ thân thiện môi trường
Để đảm bảo mạng luôn ổn định và hệ thống kết nối mạng nội bộ hiệu quả, thiết bị chia mạng Dlink DES-1005A sẽ giúp văn phòng bạn chia sẻ mạng 1 cách hiệu quả nhất với hệ thống 5 post cho 5 máy tính. Ngoài ra, Thiết bị chuyển mạch 5P Dlink DES1005A được thiết kế kiểu dáng đẹp mắt, gọn gàng với những họa tiết tinh tế, giúp căn phòng làm việc trở nên sống động hơn.
5 post tiện lợi
Thiết bị chuyển mạch 5P Dlink DES1005A thiết kế với 5 post cho 5 máy giúp bạn có thể chia sẻ mạng Internet, cũng như mạng nội bộ hiệu quả hơn.
Truyền tải an toàn
Thiết bị chuyển mạch 5P Dlink DES1005A áp dụng công nghệ 802.3x Flow Control để đảm bảo dữ liệu được truyền nhận đầy đủ và chính xác nhất.
Thân thiện môi trường
Thiết bị chuyển mạch 5P Dlink DES1005A sản xuất dựa trên tiêu chuẩn nghiêm ngặt CEC, MEPS để sử dụng năng lượng hiệu quả, giảm nhiệt lượng tỏa ra.
Kiểu dáng nhỏ gọn
Thiết bị chuyển mạch 5P Dlink DES1005A thiết kế mẫu mã nhỏ gọn mang dấu ấn hiện đại, sang trọng, giúp trang trí nổi bật phòng làm việc.
Tự dộng cảm nhận
DES1005A sử dụng tính năng tự động cảm nhận 10/100 Mbps cổng, cho phép một nhóm làm việc nhỏ linh hoạt kết nối Ethernet và các thiết bị Fast Ethernet để tạo ra một mạng tích hợp. Những cổng này phát hiện tốc độ mạng và tự động đàm phán giữa 10BASE-T và 100BASE-TX, cho phép bạn để có được tốc độ tối đa có thể cho mỗi thiết bị kết nối với mạng của bạn.
Auto MDI / MDIX CrossOver
Tất cả các cổng hỗ trợ tự động chéo MDI / MDIX, loại bỏ sự cần thiết cho các loại cáp chéo hay các port uplink. Mỗi cổng có thể được cắm trực tiếp vào máy chủ, trung tâm, bộ định tuyến, hoặc chuyển sang sử dụng cáp Ethernet.
Standards | IEEE 802.3 10BASE-T Ethernet (twisted-pair copper) ANSI/IEEE 802.3 NWay auto-negotiation IEEE 802.3x flow control IEEE 802.3u 100BASE-TX Fast Ethernet (twisted-pair copper) IEEE 802.3az EEE power saving |
|
Switching Fabric | 1 Gbps switching fabric | |
Topology | Star | |
Protocol | CSMA/CD | |
Data Transfer Rates | Ethernet 10 Mbps (half duplex) 20 Mbps (full duplex) Fast Ethernet 100 Mbps (half duplex) 200 Mbps (full duplex) |
|
Media Interface Exchange | Auto MDI/MDIX adjustment for all ports | |
Network Cables | 10BASE-T: UTP CAT 3/4/5/5e (100 m max.) EIA/TIA-586 100-ohm STP (100 m max.) 100BASE-TX UTP CAT 5/5e (100 m max.) EIA/TIA-568 100-ohm STP (100 m max.) |
|
LED Indicators | Per port: Link/Activity Per device: Power |
|
Transmission Method | Store-and-forward | |
MAC Address Table | 2K entries per device | |
MAC Address Learning | Automatic update | |
Packet Filtering/Forwarding Rates | Ethernet: 14,880 pps per port Fast Ethernet: 148,800 pps per port |
|
RAM Buffer | 48 KB per device | |
Dimensions | 87 x 47.85 x 21.7mm (3.42 x 1.88 x 0.85 inches) | |
DC Input | External 5V/0.55A power adapter | |
Power Consumption | Power On (Standby): DC input: 0.1 watts AC input: 0.69 watts Maximum: DC input: 0.9 watts AC input: 1.6 watts |
|
Heat Dissipation | Power On (Standby) AC input: 2.355 BTU/h Maximum AC input: 5.461 BTU/h |
|
Temperature | Operating: 0 to 40 ˚C (32 to 104 ˚F) Storage: -10 to 70 ˚C (14 to 158 ˚F) |
|
Humidity | Operating: 10% to 90% RH non-condensing Storage: 5% to 90% RH non-condensing |
|
Certifications | FCC Class B CE Class B UL C-Tick Class B CB |
MSP: DES-F1006P-E
MSP: DGS-1100-24P
MSP: DAP-2230
MSP: DGS-1100-26
MSP: DGS-1024C