TƯ VẤN VÀ GIẢI PHÁP
TÌM HIỂU NGAY
- Cung cấp thông lượng lên tới 1.4 Tbps ở layer 2 và layer 3, truyền tải lên tới 1 tỷ gói dữ liệu trên 1 giây.
- Sử dụng công nghệ Virtual port-channel (vPC) để thay thế cho giao thức Spanning Tree (STP) ở lớp 2. Công nghệ vPC cho phép tối đa hóa băng thông và đơn giản hóa kiến trúc mạng lớp 2 mà không cần thay đổi mô hình quản lý và triển khai hiện tại.
- Sử dụng định tuyến đa đường (ECMP) cho phép sử dụng thiết kế fat-tree ở layer 3 giúp giảm thiểu sự tắc nghẽn mạng, tăng khả năng phục hồi mạng và khả năng phân chia thành các mạng nhỏ.
- Tính năng khởi động nhanh sử dụng công nghệ Service Software Upgrade (ISSU) and Fast Reboot capabilities.
- Sử dụng nguồn và quạt dạng module hot swappable cho phép thay thế hay nâng cấp mà không phải tắt thiết bị.
- Sử dụng công nghệ Power-on auto provisioning (POAP) cho phép vô hiệu hóa khởi động và cấu hình switch, giảm đáng kể thời gian khởi động
- Sử dụng công nghệ Embedded Event Manager (EEM) and Python cho phép tự động hóa và quản lý từ xa.
- Sử dụng công nghệ quản lý thời gian thực trên mỗi cổng vật lý và trên từng hàng đợi, cho phép theo dõi giám sát các lượng truy cập và các gói tin ngay tại thời điểm hiện tại.
- Precision Time Protocol (PTP; IEEE 1588) cho phép đồng bộ hóa chính xác mối tương quan dữ liệu với các sự kiện xáy ra trong mạng và hệ thống.
- Hỗ trợ các giao thức định tuyến unicast và multicast bao gồm Border Gateway Protocol (BGP), Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP), Routing Information Protocol Version 2 (RIPv2), Protocol-Independent Multicast sparse mode (PIM-SM), Source-Specific Multicast (SSM), and Multicast Source Discovery Protocol (MSDP)
Description |
Specification |
|
Physical |
- 1RU fixed form factor ◦ 48 SFP ports support 1 and 10 Gigabit Ethernet ◦ 6 QSFP ports support 4 x 10 Gigabit Ethernet or 40 Gigabit Ethernet each |
|
Performance |
- 1.4-Tbps switching capacity - Forwarding rate of up to 1 bpps - Line-rate traffic throughput (both Layer 2 and 3) on all ports - Configurable maximum transmission units (MTUs) of up to 9216 bytes (jumbo frames) |
|
Hardware tables and scalability |
Number of MAC addresses |
288,000 |
Number of VLANS |
4096 |
|
Number of spanning-tree instances |
- RSTP: 512 - MSTP: 64 |
|
Number of ACL entries |
- 4000 ingress - 1000 egress |
|
Routing table |
- 16,000 prefixes and 16,000 host entries* - 8000 multicast routes* |
|
Number of EtherChannels |
64 (with vPC) |
|
Number of ports per EtherChannel |
32 |
|
System memory |
4 GB (3172PQ, 3172TQ, and 3172TQ-32T) |
|
Buffer size |
12 MB shared |
|
Boot flash |
2 GB (3172PQ, 3172TQ, and 3172TQ-32T) |
|
-->
MSP: C3850-NM-8-10G MSP: C9115AXE-S MSP: N3K-C3064PQ-10GX MSP: SB-PWR-INJ2-AU MSP: WAP371-E-K9 Trung Tâm Kinh Doanh & Bảo Hành: Trung Tâm Kinh Doanh & Bảo Hành: MST/ĐKKD/QĐTL: 0305449167 Trụ Sở Doanh Nghiệp: 344 Huỳnh Tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP.HCM. Email: info@sieuthimaychu.vn | Điện Thoại: (028) 73073776 |